Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin – Cập nhật mới năm 2023

User
ad-ielts

Tháng Mười Một 20, 2022 . 3 phút đọc

tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

 

Tiếng Anh chẳng còn quá xa lạ đối với dân Công nghệ thông tin (IT) vì phải tiếp xúc hằng ngày với các phần mềm lập trình. Vậy bạn đã biết hết những từ vựng cần thiết cho chuyên ngành của mình chưa? Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin cập nhật mới nhất năm 2023.

1. Tại sao tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin lại cần thiết cho dân IT?

Ngành Công nghệ thông tin (Information Technology) vẫn luôn là một trong những ngành nghề dẫn đầu xu hướng hiện nay.

Và vì là một ngành hot không chỉ ở Viêt Nam mà trên toàn thế giới, các thông tin được chia sẻ cũng như là các phần mềm dùng để lập trình hầu hết đầu cần tiếng Anh để sử dụng.

Cho nên, dân IT cần phải làm quen với ngôn ngữ lập trình bằng tiếng Anh để nâng cao tính cạnh tranh về phần mềm và các tài nguyên được sử dụng. 

2. Bộ từ vựng chuyên ngành công nghệ – cập nhật mới nhất năm 2023

tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

2.1. Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin theo bảng chữ cái

2.1.1. A – D

Từ vựng Từ loại Ý nghĩa
Ability n. Khả năng
Abort v. Huỷ bỏ
Access v. Truy cập
Adaptability n. Khả năng thích ứng của hệ thống
Algorithm n. Thuật toán
Analog n. Tín hiệu liên tục
Analysis n. Kỹ năng phân tích
Analyst n. Người phân tích
Array n. Mảng
Asynchronous n. Lập trình bất đồng bộ
Attachment n. Capacity
Attack v. Tấn công
Backup v. Sao lưu
Bandwidth n. Băng thông
Benchmark n. Phép đo lường tiêu chuẩn
Bias n. Độ lệch
Binary n Hệ nhị phân
Boot v. Khởi động
Bug n. Lỗi phần mềm
Cache n. Bộ nhớ đệm
Capacity n. Dung lượng
Column n. Cột
Command n. Lệnh
Compatible adj. Tương thích
Compiler n. Trình biên dịch
Compression n. Sự nén
Condition n. Điều kiện
Convert v. Chuyển đổi
Convert v. Chuyển đổi
Cursor  n. Con trỏ trong cơ sở dữ liệu
Data transmission n. Hệ thống truyền dữ liệu
Database n. Cơ sở dữ liệu
Dataset n. Bộ dữ liệu
Debug n. Tìm kiếm và phá hiện lỗi phần mềm
Decision n. Quyết đinh
Dependent variable n. Biến phụ thuộc
Device n. Thiết bị
Diskette n. Đĩa mềm
Document n. Tài liêu
Download v. Tải xuống
Drive n. Ổ đĩa

 

2.1.2. E – L

Từ vựng Từ loại Ý nghĩa
Error n. Lỗi
Export data v. Xuất dữ liệu
Feasibility n. Tính khả thi
Feature n. Đặc trưng
Format n. Định dạng
Function n. Hàm
Hard disk n. Đĩa cứng
Import data v. Nhập dữ liệu
Independent variable n. Biến độc lập
Information n. Thông tin
Information security n. Bảo mật thông tin
Latency n. Độ trễ
Layer n. Tầng
Line n. Dòng
Login v. Đăng nhập
Logout v. Đăng xuất
Loop n. Vòng lặp

2.1.3. M – R

Từ vựng Từ loại Ý nghĩa
Machine learning n. Học máy
Maintain v. Bảo trì
Matrix n. Ma trận
Merge v. Nối
Model n. Mô hình
Modify v. Sửa đổi
Motherboard n. Bo mạch chủ
Multi-task n. Đa nhiệm
Network n. Mạng lưới mối quan hệ
Output device n. Thiết bị xuất
Parameter n. Tham số
Peripheral n. Thiết bị ngoại vi
Procedure n. Thủ túc
Prompt n. Dấu nhắc
Requirement n. Yêu cầu
Resources n. Tài nguyên
Response v. Phản hổi
Row n. Hàng

2.1.4. S – W

Từ vựng Từ loại Ý nghĩa
Session n. Phiên
Slope n. Độ dốc
Source code n. Mã nguồn
String n. Chuỗi
Symbol n. Ký hiệu
Synchronous n. Lập trình đồng bộ
Syntax n. Cú pháp
System Integration n. Tích hợp hệ thống
Table n. Bảng
Terminate v. Chấm dứt
Threat actor n. Tác nhân gây đe doạ
Trend n. Xu hướng
Up to date n. Cập nhật mới nhất
Upgrade v. Năng cấp
Upload v. Tải lên
User-friendly adj. Thân thiện với người dùng
Utility n. Tiện ích
Vulnerability n. Lỗ hổng
Wireless n. Không dây

 

3. Các thuật ngữ tiếng Anh được viết tắt thông dụng chuyên ngành Công nghệ thông tin

AI Artificial Intelligence Trí tuệ nhân tạo
AP Access Point Điểm trung cập
AUP Acceptable Use Policy Chính sách sử dụng được chấp nhận
BIOS Basic Input/Ouput System Hệ thông xuất nhập cơ bản
CMS Content Management System Hệ quản trị nội dung
CPU Central Processing Unit Bộ xử lý trung tâm
FCB File Control Block Khối kiểm soát tệp
HTML Hypertext Markup Language Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản 
IP Internet Protocol Địa chỉ số của mỗi thiết bị kết nối Internet
OSI Open Systems Interconnection Mô hình kết nối các hệ thống mở

 

4. Tổng kết 

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ mới nhất 2023 dành cho dân IT. Hy vọng bạn đọc sẽ học được thêm nhiều từ vựng hữu ích!

Bạn có thể tham khảo các trung tâm học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin tại đây : 3 trung tâm đào tạo tiếng Anh chuyên ngành IT có thể bạn chưa biết

 

User
Được viết bởi
ad-ielts

Vitae id veniam saepe. Rem nobis earum ab. Quos expedita ducimus fugit.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Vui lòng xác nhận

Bài viết liên quan
User

ad-ielts

.
Tháng Mười Một 29, 2022
User

ad-ielts

.
Tháng Mười Một 28, 2022
Bài viết cùng tác giả
V119Environment
freelance-asia-lady-using-laptop-hard-work-living-room-house
Students study together with books, laptop
laughing-black-man-glasses-expressing-excitement-emotional-international-student-holding-computer

ĐĂNG KÝ LIỀN TAY – LẤY NGAY QUÀ KHỦNG

Nhận ưu đãi học phí lên đến 40% khoá học Tiếng Anh tại ISE-I Study English

Đã copy